Có 1 kết quả:
不必 bất tất
Từ điển phổ thông
không nhất thiết, không cần thiết
Từ điển trích dẫn
1. Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇Sử Kí 史記: “Thiện thủy giả bất tất thiện chung” 善始者不必善終 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Kẻ mở đầu tốt chưa chắc đã có kết quả tốt.
2. Không cần phải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm” 汝死之後, 汝之家小, 吾按月給與祿糧, 汝不必挂心 (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆Tương tự: “bất dụng” 不用, “vô dong” 毋庸. ★Tương phản: “tất định” 必定, “tất nhu” 必需, “tất yếu” 必要, “nhất định” 一定.
2. Không cần phải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ tử chi hậu, nhữ chi gia tiểu, ngô án nguyệt cấp dữ lộc lương, nhữ bất tất quải tâm” 汝死之後, 汝之家小, 吾按月給與祿糧, 汝不必挂心 (Đệ cửu thập lục hồi) Sau khi ngươi chết rồi, vợ con ngươi, ta cho cấp lương lộc, ngươi không cần phải lo lắng buồn phiền. ☆Tương tự: “bất dụng” 不用, “vô dong” 毋庸. ★Tương phản: “tất định” 必定, “tất nhu” 必需, “tất yếu” 必要, “nhất định” 一定.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không cần phải.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0